Bài tập báo cáo tài chính hợp nhất – Giả sử lợi thế thương mại phát sinh là 10 tỉ đồng được phân bổ 10 năm (mỗi năm 1 tỉ đồng). Sau khi phân bổ 3 năm (3 tỉ đồng), nếu có bằng chứng cho thấy lợi thế thương mại đã tổn thất hết thì năm thứ 4 số lợi thế thương mại được phân bổ là 7 tỉ đồng. Cùng Kế toán Việt Hưng tìm hiểu các bài toán thực tế về hợp nhất BCTC.
XEM THÊM:
Hướng dẫn cách làm báo cáo tài chính trong doanh nghiệp
[MẸO] Cách kiểm tra báo cáo tài chính cuối năm kịp thời sửa đổi
1. Bài tập hợp nhất báo cáo tài chính: Thoái vốn mất quyền kiểm soát, công ty con trở thành công ty liên kết
Minh họa việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất trong trường hợp công ty mẹ thoái một phần vốn đầu tư tại công ty con dẫn đến mất quyền kiểm soát: Thoái vốn mất quyền kiểm soát, công ty con trở thành công ty liên kết
Công ty mẹ A sở hữu 75% công ty con B (Giá phí khoản đầu tư 12.400) và 80% công ty con C (Giá phí khoản đầu tư 11.600). Ngày 30/9/20X4, công ty mẹ bán 40% vốn của công ty con C thu được 10.600 và ghi nhận trên Báo cáo kết quả kinh doanh riêng một khoản lợi nhuận là 4.800. Tại ngày mua, công ty con B và công ty con C có tài sản thuần là:
Công ty B | Công ty C | |
Vốn cổ phần LNSTCPP | 10.000 3.000 | 8.000 4.000 |
BCTC của công ty mẹ và các công ty con tại 31/12/20X4 như sau:
Bảng cân đối kế toán | Công ty Mẹ | Công ty B | Công ty C |
Đầu tư vào công ty con B | 12.400 | ||
Đầu tư vào công ty liên kết C | 5.800 | ||
Tài sản thuần khác | 53.800 | 27.000 | 22.000 |
Cộng | 72.000 | 27.000 | 22.000 |
Vốn cổ phần | 20.000 | 10.000 | 8.000 |
LNST chưa phân phối Trong đó: Đầu kỳ Tăng trong kỳ | 52.000 40.200 11.800 | 17.000 12.800 4.200 | 14.000 11.200 2.800 |
Cộng | 72.000 | 27.000 | 22.000 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh | |||
Doanh thu | 60.000 | 30.000 | 20.000 |
Chi phí | (50.000) | (24.000) | (16.000) |
Lợi nhuận hoạt động kinh doanh | 10.000 | 6.000 | 4.000 |
Lãi từ việc thoái vốn | 4.800 | ||
Thuế TNDN | (3.000) | (1.800) | (1.200) |
Lợi nhuận sau thuế | 11.800 | 4.200 | 2.800 |
Yêu cầu: – Tính toán lãi, lỗ từ việc thoái vốn công ty C
– Lập BCTC hợp nhất cho năm 20X4 (Bỏ qua việc phân bổ LTTM)
CÁCH XỬ LÝ
(1) Lợi thế thương mại
– Tại công ty con B:
Giá phí: Tài sản thuần: 13.000×75% Lợi thế thương mại | = | 12.400 9.750 2.650 |
– Tại công ty con C: | ||
Giá phí: Tài sản thuần: 12.000×80% Lợi thế thương mại | = | 11.600 9.600 2.000 |
(2) Lãi, lỗ thoái vốn tại công ty con
– Trên Báo cáo kết quả kinh doanh riêng của công ty mẹ (bài tập báo cáo tài chính hợp nhất):
Số thu từ thoái vốn: Giá vốn khoản đầu tư: 11.600/2 Lãi: | 10.600 5.800 4.800 |
– Trên Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất: | |
Số thu từ thoái vốn: Tài sản thuần tại ngày thoái vốn: 21.300×40% Lợi thế thương mại 11.600 – 1/2×80%x12.000 Lãi | 10.600 8.520 1.000 1.080 |
(3) Khoản đầu tư vào công ty liên kết theo phương pháp vốn chủ
Giá gốc khoản đầu tư: 11.600/2 = Lợi nhuận đầu kỳ: (11.200-4.000)x40% = Lợi nhuận 9 tháng 2014: 2.800×9/12×40% = Lợi nhuận phát sinh từ tháng 9-12/2014: 40%x2.800×3/12 = Cộng | 5.800 2.880 840 280 9.800 |
(4) LNST chưa phân phối cuối kỳ trên BCTC hợp nhất được xác định
– Lợi nhuận trong năm: (11.8 00+4200×75%+2800×9/12×80%2800×3/12×40%-4.800+1080) = | 13.190 |
– Lợi nhuận đầu kỳ: 40.200+75%x(12.800- 3.000)+80%x(11.200-4.000)= | 53.310 |
Cộng | 66.500 |
(5) Bút toán hợp nhất | Bài tập báo cáo tài chính hợp nhất
a) Loại trừ khoản đầu tư của mẹ vào con B
Nợ vốn cổ phần Nợ LNSTCPP Nợ LTTM | 7.500 2.250 2.650 |
Có Đầu tư vào công ty con | 12.400 |
b) Tách lợi ích cổ đông không kiểm soát trong B
Nợ vốn cổ phần Nợ LNSTCPP (đầu kỳ) 25% x 12.800 Nợ BCKQKD (trong kỳ) 25%x4.200 | 2.500 3.200 1.050 |
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát | 6.750 |
(c) Điều chỉnh khoản đầu tư vào công ty liên kết đầu kỳ
Nợ Đầu tư vào công ty liên kết | 2.800 |
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (đầu kỳ) | 2.880 |
(d) Điều chỉnh khoản đầu tư vào công ty liên kết phát sinh trong kỳ
Nợ Đầu tư vào công ty liên kết | 280 |
Có Phần lãi lỗ trong công ty liên kết (P/L) | 280 |
e) Điều chỉnh chênh lệch giữa lãi trên BCTC riêng và hợp nhất để ghi nhận kết quả từ việc thoái vốn trên cơ sở hợp nhất
Nợ Doanh thu hoạt động tài chính (chi tiết lãi do thoái vốn) | 2.880 |
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 2.880 |
f) Hợp nhất kết quả của 9 tháng năm 20X4
Nợ Chi phí Nợ Thuế TNDN Nợ lợi nhuận sau thuế cổ đông không kiểm soát (BCKQKD) Nợ Lãi thoái vốn Nợ đầu tư vào liên kết | 12.000 900 420 840 840
| |
Có doanh thu | 15.000 |
g) Bút toán kết chuyển:
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: | 2.810 |
Có Lợi nhuận sau thuế (BCKQKD): | 2.810 |
Bảng tổng hợp chỉ tiêu hợp nhất
Chỉ tiêu | Mẹ | Con B | Điều chỉnh | Hợp nhất | |
Nợ | Có | ||||
Bảng cân đối kế toán hợp nhất | |||||
Đầu tư vào công ty liên kết | 5.800 | 2.880c 280d 840f | 9.800 | ||
Đầu tư vào công ty con | 12.400 | 12.400a | – | ||
Tài sản khác | 53.800 | 27.000 | 80.800 | ||
Lợi thế thương mại | 2.650a | 2.650 | |||
Cộng | 72.000 | 27.000 | 93.250 | ||
Vốn cổ phần | 20.000 | 10.000 | 7.500a 2.500b | 20.000 | |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Trong đó: | 66.500 | ||||
– Đầu kỳ
– Tăng trong kỳ | 40.200
11.800 | 12.800
4.200 | 2.250a 3.200b 2.810g | 2.880c 2.880e | 53.310
13.190 |
Lợi ích cổ đông không kiểm soát | 6.750b | 6.750 | |||
Cộng | 72.000 | 27.000 | 93.250 | ||
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất | |||||
Doanh thu | 60.000 | 30.000 | 15.000f | 105.000 | |
Chi phí | (50.000) | (24.000) | (12.000f) | (86.000) | |
Lợi nhuận gộp | 10.000 | 6.000 | 19.000 | ||
Lãi thoái vốn | 4.800 | 2.880e 840f | 1.080 | ||
Phần sở hữu trong lãi, lỗ của công ty liên kết | 280d | 280 | |||
Lợi nhuận trước thuế | 14.800 | 6.000 | 20.360 | ||
Chi phí thuế TNDN | (3.000) | (1.800) | (900f) | (5.700) | |
Lợi nhuận sau thuế | 11.800 | 4.200 | 14.660 | ||
Lợi nhuận sau thuế cổ đông không kiểm soát | 1.050b 420f | 1.470 | |||
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ | 13.190 | ||||
2810g |
Bảng cân đối kế toán hợp nhất ngày 31/12/20X4
Lợi thế thương mại | 2.650 |
Đầu tư vào công ty liên kết (3) | 9.800 |
Tài sản khác (53.800+27.000) | 80.800 |
Cộng | 93.250 |
Vốn cổ phần | 20.000 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (4) | 66.500 |
Lợi ích cổ đông không kiểm soát (25% x27.000) | 6.750 |
Cộng | 93.250 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất năm 20X4
Doanh thu (60.000+30.000+ 3/4×20.000) | 105.000 |
Chi phí (50.000+24.000+3/4×16.000) | (86.000) |
Lợi nhuận gộp | 19.000 |
Lãi từ việc thoái vốn | 1.080 |
Phần sở hữu trong lãi của công ty liên kết (40%x1/4×2.800) | 280 |
Lợi nhuận trước thuế | 20.360 |
Chi phí thuế TNDN (3.000+1.800+3/4×1.200) | (5.700) |
Lợi nhuận sau thuế | 14.660 |
Trong đó: – CĐKCP (25%x4.200+20%x3/4×2.800) | 1.470 |
– Cổ đông mẹ | 13.190 |
THAM KHẢO: Khóa học thực hành làm báo cáo tài chính
Trên đây Kế toán Việt Hưng chia sẻ mẫu bài tập hợp nhất báo cáo tài chính về vấn đề thoái vốn mất quyền kiểm soát, công ty con trở thành công ty liên kết – Tham gia ngay khoá học kế toán Online làm Báo cáo tài chính CAM KẾT sau khi học xong tự mình lên được cả BCTC.