Bài tập tập hợp chi phí sản xuất sản phẩm
Tại công ty Phát Lộc có một phân xưởng sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Trong tháng 7/N chi phí sản xuất phát sinh tập hợp được như sau: (ĐVT: 1.000 VNĐ)
Bảng tổng hợp vật liệu xuất dùng
- Vật liệu chính sản xuất SP’ A : 480.000
- Vật liệu chính sản xuất SP’ B : 160.000
- Vật liệu phụ sản xuất cả 2 SP’: 000
Tổng hợp tiền lương trong tháng
- Công nhân trực tiếp sản xuất
- Công nhân trực tiếp sản xuất SP’ A: 150.000
- Công nhân trực tiếp sản xuất SP’ B: 000
- Nhân viên quản ly: 4.000
- Tính BHXH. BHYT. KPCĐ theo tỷ lệ quy định
- Khấu hao tài sản cố định ở phân xưởng sản xuất: 9.600
- Chi tiền mặt cho phân xưởng: 480
- Hóa đơn dịch vụ mua ngoài phục vụ cho sản xuất chưa thanh toán cho nhà cung cấp: Giá chưa thuế: 49.000. VAT: 10%.
Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- Kết chuyển chi phi sản xuất sản phẩm A, sản phẩm B
Biết rằng:
- Cuối tháng, hoàn thành 300 SP’ A. 200 SP’ B. Còn lại 100 SP’ A và 50 SP’ B dở dang
- Chi phí sản xuất chung cố định chỉ bao gồm khấu hao TSCĐ
- Vật liệu phụ phân bổ cho từng sản phẩm theo tỷ lệ với vật liệu chính xuất dùng cho sản xuất
- Chi phí sản xuất chung được phân bổ cho 2 loại sản phẩm theo tiền lương của công nhân sx trực tiếp
Bài giải:
a,
Nợ TK 621: 640.000
SP’ A: 480.000
SP’ B: 160.000
Có TK 152: 640.000
b.
Nợ TK 621: 8.000
Có TK 152: 8.000
2.
Nợ TK 622: 210.000
SP’ A: 150.000
SP’ B: 60.000
Nợ TK 627: 40.000
Có TK 334: 250.000
3.
Nợ TK 622: 45.150
SP’ A: 32.250
SP’ B: 12.900
Có TK 338: 45.150
Nợ TK 627: 8.600
Có TK 338: 8.600
4.
Nợ TK 627: 9.600
Có TK 214: 9.600
5.
Nợ TK 627: 480
Có TK 111: 480
6.
Nợ TK 627: 49.000
Nợ TK 133: 4.900
Có TK 331: 53.900
7. Kết chuyển chi phí sản xuất SP’ A. B
Phân bổ chi phí vật liệu phụ cho:
- SP’ A = (8.000 : 640.000) x 480.000 = 6.000
- SP’ B = 8.000 – 6.000 = 2.000
- CF NL, VL trực tiếp tính cho SP
- SP’ A = 480.000 + 6.000 = 486.000
- SP’ B = 160.000 + 2.000 = 162.000
Phân bổ CFSXC cho:
- SP’ A = 486.000 + 8.600 + 9.600 + 480 + 49.000 * 150.000 = 76.914
210.000
- SP’ B = 107.680 – 76.914 = 30.766
a. Kết chuyển chi phí sản phẩm A
Nợ TK 154: 741.414
Có TK 621(A): 486.000
Có TK 622(A): 178.500
Có TK 627(A): 76.914
b. Kết chuyển chi phí sản phẩm B
Nợ TK 154: 264.166
Có TK 621(B): 162.000
Có TK 622(B): 71.400
Có TK 627(B): 30.766
Xem thêm:
Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp giản đơn
Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số