Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp

Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp là phương pháp mà được các bạn kế toán thường sử dụng trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Lưu chuyển tiền tệ thực chất là  chúng ta đang xem lượng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng trong doanh nghiệp được thu, chi  và tồn bao nhiêu. Từ đó có kế hoạch điều chỉnh chi tiêu và điều chỉnh các phương án kinh doanh trong doanh nghiệp.

Về nguyên tắc số dư cuối năm của bảng lưu chuyển tiền tên trên chỉ tiêu 70 chính bằng số dư nợ 111+ 112 trên bảng cân đối tải khoản. hay chính là chỉ tiêu 110: Tiền và các khoản tương đương tiền trên CDKT.

Dưới đây là mẫu bảng lưu chuyển tiền tệ mà lamketoan.vn thiết lập trên cơ sở các tài khoản đối ứng.

Nếu  doanh nghiệp  dùng phần mềm để hạch toán thì bảng LCTT sẽ được tự động lập. Do đó các bạn nên căn cứ vào mẫu này để kiểm tra lại các số liệu mà phần mềm đưa ra bằng các đối ứng này.

Nếu doanh nghiệp dùng phần mềm Excel để hạch toán thì các bạn dùng các đối ứng này để các bạn lọc ra các chỉ tiêu tương ứng trên LCTT.

LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
STTCHỈ TIÊU TM HẠCH TOÁN KHSỐ TIỀN GHI CHÚ

I

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

Ghi dương

1

Thu tiền từ bán hàng , cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01Nợ TK 111/Có TK 5111
Nợ TK 112/Có TK5112
Nợ TK 111/Có TK 1313
Nợ TK 112/Có TK 1314
Nợ TK 112/Có TK 5155
Nợ TK 111,112 / Có TK 33876
Nợ TK 5211, 5212, 5213 / Có TK 111,1127
Cộng chỉ tiêu 01 ( =1+2+3+4+5+6+7)0
Ghi âm

2

Chi tiền trả cho người cung cấp hàng  hoá dịch vụ

02Nợ TK 152,153/ Có TK 1111
Nợ TK 152,153/ Có TK 1122
Nợ TK 156/ Có TK 1113
Nợ TK 156/ Có TK 1124
Nợ TK 331/ Có TK 1115
Nợ TK 331/ Có TK 1126
Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 111, 1127
Nợ TK 154/ Có TK 1118
Cộng chỉ tiêu 02 (= 1+2+3+4+5+6+7+8)
Ghi âm

3

Tiền chi trả cho người lao động

03Nợ TK 334/ Có TK 111, 1121
Cộng chỉ tiêu 03

4

Tiền chi trả lãi vay

04Nợ TK 635, 335 / Có TK 111, 1121
Cộng chỉ tiêu 04
Ghi âm

5

Tiền chi nộp thuế TNDN

05Nợ TK 3334/111, 1121
Cộng chỉ tiêu 05

6

Tiền thu khác từ hoạt động sản xuất kinh doanh ‘

06Nợ TK 111/ Có TK 7111Ghi dương
NỢ TK 112/ Có TK 7112
Nợ TK 111/ Có TK 333113
Nợ TK 112/ Có TK 333114
Nợ TK 111, 112/138,338 (3388. vay tiền của cá nhân)5
Nợ TK 111, 112/ Có TK 144, 344, 1336
Cộng chỉ tiêu 06 =( 1+2+3+4+5+6)

7

Tiền chi  khác từ hoạt động sản xuất kinh doanh ‘

07Nợ TK 13311/ Có TK 1111Ghi âm
Nợ TK 13311/ Có TK 1122
Nợ TK 142/ Có TK 1113
Nợ TK 242/ Có TK 1114
Nợ TK 3331/ Có TK 1115
Nợ TK 3331/ Có TK 1126
Nợ TK 3333/ có TK 1117
Nợ TK 3333/ có TK 1128
Nợ TK 3335/1119
Nợ TK 3335/11210
Nợ TK 642/11111
Nợ TK 144, 344, 431,811/111, 112120
No TK 338/111,11213
No TK 3338/11114
Cộng chỉ tiêu 07=( 1+…+14)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

21

Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21Nợ TK 211,212,213,241 / Có TK 111,1121Ghi âm

22

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22Nợ TK 111,112 / Có TK 211,212,213,241,711Ghi dương

25

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25Nợ TK 222,221 / Có TK 111, 112Ghi âm

26

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26Nợ TK 111,112 / Có TK 222Ghi dương

27

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27Nợ TK 111, 112 / Có TK 515, 421Ghi dương

8

Tiền vay ngắn hạn, Dài hạn nhận được

33Nơ TK111(112)/ Có TK 311(341)Ghi dương
Cộng chỉ tiêu 33

9

Tiền chi trả lãi gốc

34Ghi âm
Nợ TK 311(341)/ Có TK 111(112)
Cộng chỉ tiêu 34

10

Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm

60Ghi dương
Cộng chỉ tiêu 60
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm‘=( Đầu kỳ+ các khoản thu – các khoản chi)Luôn dương

Lưu ý: Đây là mẫu đối ứng các tài khoản để các bạn căn cứ vào các đôi ứng này tổng hợp số tiên để tính ra số tiền cuối năm

Tải về mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp

Xem thêm:

Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 200

– Hướng dẫn lập báo cáo tài chính theo thông tư 200/2014/TT-BTC bằng Excel

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *