Bài tập kế toán xây dựng | Mỗi một công trình, hạng mục đi kèm sẽ có một dự toán riêng. Từ đó, kế toán xây dựng tách chi phí cho từng công trình (là chi phí của công trình nào thì kế toán phải tập hợp vào giá trị của công trình đó). Tập hợp tất cả các loại chi phí cấu thành nên giá thầu công trình bằng hoặc gần bằng giá trên bản dự toán do bộ phận kỹ thuật cung cấp. Kế toán dựa vào chi phí đó để xác định giá vốn đưa vào hạch toán cho công trình theo từng khoản mục chi phí. Hãy cùng Kế toán Việt Hưng thực hành một số bài tập ngay sau đây để từ đó ứng dụng vào công tác làm kế toán.
1. Bài 1 – Dạng bài tập kế toán xây dựng về kho vật liệu 1
BÀI GIẢI
Nhập kho nguyên liệu chính :
(1) a. Nợ 152 10.000.000
Nợ 133 1.000.000
Có 331 11.000.000
Chi phí phát sinh :
(1) b. Nợ 331 250.000
Có 111 250.000
Mua vật liệu phụ :
(2) Nợ 1522 500.000
Nợ 133 50.000
Có 111 550.000
Nhượng bán tài sản cố định :
(3) a. Nợ 214 100.000.000
Nợ 811 86.000.000
Có 211 186.000.000
Thu nhập do nhượng bán tài sản cố định :
(3) b. Nợ 112 101.200.000
Có 711 80.000.000
Có 3387 12.000.000
Có 3331 9.200.000
Chi tiền mặt ký cược :
(3) c. Nợ 244 10.000.000
Có 111 10.000.000
Trả trước tiền thuê :
(3) d. Nợ 1421 13.500.000
Nợ 133 1.350.000
Có 111 14.850.000
Phân bổ chi phí :
(3) e. Nợ 627 2.700.000
Có 1421 2.700.000
Giảm chi phí :
(3) f. Nợ 3387 500.000
Có 627 500.000
Nợ 001 92.000.000
Giải thích : 12.000.000/24 = 500.000
Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm :
(4) Nợ 621 41.000.000
Có 1521 40.000.000
Có 1522 1.000.000
Tiền lương phải trả :
(5) a. Nợ 622 40.000.000
Nợ 627 20.000.000
Có 334 60.000.000
Trích trước tiền lương nghỉ phép :
(5) b. Nợ 622 1.000.000
Có 335 1.000.000
Khi nào thực chi tiền lương nghỉ phép thì doanh nghiệp mới trích các khoản trích theo lương
Các khoản trích theo lương phải trả :
(6) Nợ 622 8.800.000
Nợ 627 4.400.000
Nợ 334 5.100.000
Có 338 18.300.000
Mức khấu hao tài sản cố định giảm trong kỳ :
186.000.000
Mức khấu hao = ———————– = 3.100.000 đồng
5*12
Mức khấu hao tài sản cố định phải trích từ kỳ này :
Mức khấu hao = 7.400.000 – 3.100.000 = 4.300.000 đồng
Trích khấu hao tài sản cố định :
(7) Nợ 627 4.300.000
Có 214 4.300.000
4.900 – 600 = 4.300
Vật liệu thừa nhập lại kho :
(8) Nợ 1521 1.000.000
Nợ 1522 100.000
Có 621 1.100.000
Chi phí phát sinh :
(9) Nơ 627 15.000.000
Nợ 133 1.500.000
Có 331 16.500.000
Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm :
(10) Nợ 154 135.600.000
Có 621 39.900.000
Có 622 49.800.000
Có 627 45.900.000
Chi phí nguyên vật liệu chính dở dang cuối kỳ :
5.000.000 + 39.000.000
CPNVLCDDCK =————————————— *200 = 3.520.000 đồng
2.300 + 200
Chi phí nguyên vật liệu phụ dở dang cuối kỳ :
962.000 + 900.000
CPNVLPDDCK =————————————— *150 = 114.000 đồng
2.300 + 200 * 75%
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
CPNVLTTDDCK = 3.520.000 + 114.000 = 3.634.000 đồng
Chi phí nhân công trực tiếp dở dang cuối kỳ :
180.000 + 49.800.000
CPNCTTDDCK = —————————— * 150 = 3.060.000 đồng.
2.300 + 200 * 75%
Chi phí sản xuất chung dở dang cuối kỳ :
650.000 + 45.900.000
CPSXCDDCK = —————————— * 150 = 2.850.000 đồng.
2.300 + 200 * 75%
Chi phí chế biến dở dang cuối kỳ:
CPCBĐCK = 3.060.000 + 2.850.000 = 5.910.000
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ :
CPSXDDCK = 3.634.000 + 5.910.000 = 9.544.000
Phế liệu thu hồi nhập kho :
(11) Nợ 152 598.000
Có 154 598.000
Tổng giá thành nhập kho :
Z = 6.792.000 + 135.600.000 – 9.544.000 – 598.000 = 132.250.000
Giá thành đơn vị nhập kho :
132.250.000
Z đơn vị = —————– = 57.500 đồng/sản phẩm.
2.300
Nhập kho thành phẩm :
(12) Nợ 155 132.250.000
Có 154 132.250.000
LẬP PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Chỉ tiêu | CPNVLTT | CPNCTT | CPSXC | Tổng cộng |
DDĐK | 5.962.000 | 180.000 | 650.000 | 6.792.000 |
PSTK | 39.900.000 | 49.800.000 | 45.900.000 | 135.600.000 |
DDCK | 3.634.000 | 3.060.000 | 2.850.000 | 9.544.000 |
Phế liệu | 598.000 | |||
Tổng giá thành | 41.630.000 | 46.920.000 | 43.700.000 | 132.250.000 |
Giá thành đơn vị | 18.100 | 20.400 | 19.000 | 57.5000 |
2. Bài 2 – Dạng bài tập kế toán xây dựng vêề các hạng mục của công trình
BÀI GIẢI
(1) a. Nợ TK 621 230.000
(A1: 140.000; A2: 90.000)
Có TK 152 230.000
(1) b. Nợ TK 632 61.000 (vượt định mức)
Có TK 152 61.000
(2) a. Nợ TK 632(2) 25.000
25.000 x 150
A1: —————– = 17.857 đồng/sản phẩm.
210
A2: 7.147
Nợ TK 133 2.500
Có TK 111 27.500
(2) b. Nợ TK 622 (Tổ máy thi công) 12.000
6.000 x 150
A1: —————– = 8.571 đồng/sản phẩm.
210
A2: 3.429
Có TK 334 12.000
(2) c. Nợ TK 627 (Tổ máy thi công) 6.000
6.000 x 150
A1: —————– = 4.286 đồng/sản phẩm.
210
A2: 1.714
Có TK 334 6.000
(2) d. Nợ TK 622 (Tổ máy thi công) 2.880
A1: 8.571 x 24% và A2: 3.429 x 24%
Nợ TK 627 (Tổ máy thi công) 1.440
A1: 4.286 x 24% và A2: 1.714 x 24%
Nợ TK 334 18.000 x 10.5% = 1.890
Có TK 338 6.210
(2) e. Nợ TK 623(4) 8.500
8.500 x 150
A1: —————– = 6.071 đồng/sản phẩm.
210
A2: 2.429
Có TK 214 8.500
(2) f. Nợ TK 623 (8-) 8.080
A1: 5.771 và A2: 2.309
Có TK 111 8.080
(3) a. Nợ TK 622 74.000
A1: 48.000 và A2: 26.000
Có TK 334 74.000
(3) b. Nợ TK 627 14.500
14.500 x 150
A1: —————– = 10.357 đồng/sản phẩm.
210
A2: 4.143
Có TK 334 14.500
(4) Nợ TK 622 17.760
A1: 48.000 x 24% và A2: 26.000 x 24%
Nợ TK 627 3.480
A1: 10.357 x 24% và A2: 4.143 x 24%
Nợ TK 334 88.500 x 10.5% – 9.292,5
Có TK 338 30.532,5
(5) Nợ TK 622 11.860
(A1: 7.680 và A2: 4.180)
Có TK 111 11.860
(6) Nợ TK 112 25.000
Có TK 131 25.000
(7) Nợ TK 627 450
450 x 150
A1: —————– = 321 đồng/sản phẩm.
210
A2: 129
Có TK 111 450
(8) Nợ TK 627 12.000
12.000 x 150
A1: —————– = 8.571 đồng/sản phẩm.
210
A2: 3.429
Nợ TK 133 1.200
Có TK 331 13.200
(9) Nợ TK 627 1.375
1.375 x 150
A1: —————– = 928 đồng/sản phẩm.
210
A2: 393
Có TK 214 1.375
3. Bài 3 – Dạng bài tập kế toán xây dựng về kho vật liệu 2
BÀI GIẢI
Mua tài sản cố định:
(1) a. Nợ 241 290.000.000
Nợ 133 29.000.000
Có 331 319.000.000
Chi phí phát sinh :
(1) b. Nợ 241 10.000.000
Có 1521 1.000.000
Có 1522 1.000.000
Có 141 5.000.000
Có 331 3.000.000
Ghi nhận nguyên giá tài sản cố định :
(1) c. Nợ 241 10.000.000
Có 1521 1.000.000
Có 1522 1.000.000
Có 141 5.000.000
Có 331 3.000.000
Ghi nhận nguyên giá tài sản cố định :
(1) d. Nợ 211 300.000.000
Có 241 300.000.000
Nhập kho nguyên liệu chính :
(2) a. Nợ 1521 100.000.000
Nợ 133 10.000.000
Có 331 110.000.000
Chi phí phát sinh :
(2) b. Nợ 331 2.100.000
Có 111 2.100.000
Mua vật liệu phụ :
(3) Nợ 621 1.000.000
Nợ 133 100.000
Có 111 1.100.000
Xuất kho nguyên vật liệu :
(4) Nợ 621 410.000.000
Có 1521 400.000.000
Có 1522 10.000.000
Mua nhiên liệu cháy máy :
(5) Nợ 627 6.500.000
Nợ 133 650.000
Có 331 7.150.000
Tiền lương phải trả :
(6) Nợ 622 120.000.000
Nợ 627 40.000.000
Có 334 160.000.000
Các khoản trích theo lương phải trả :
(7) Nợ 622 26.400.000
Nợ 627 40.000.000
Nợ 334 13.600.000
Có 338 48.800.000
Chi phí phát sinh :
(8) Nợ 627 1.600.000
Nợ 133 160.000
Có 111 1.760.000
Mức khấu hao tài sản cố định tăng trong kỳ :
300.000.000 * 20%
Mức khấu hao = —————————— = 5.000.000 đồng.
12
Mức khấu hao tài sản cố định phai trích kỳ này :
Mức khấu hao = 21.800.000 + 5.000.000 = 26.800.000 đồng
Trích khấu hao tài sản cố định :
(9) Nợ 627 26.800.000
Có 214 26.800.000
Xuất công cụ dụng cụ :
(10) Nợ 627 500.000
Nợ 111 500.000
Có 142 1.000.000
Tiền điện, nước chưa thanh toán :
(11) Nợ 627 14.000.000
Nợ 133 1.400.000
Có 331 15.400.000
Kết chuyển chi phí sản xuất để tinhs giá thành sản phẩm :
(12) Nợ 154 655.600.000
Có 621 411.000.000
Có 622 146.000.000
Có 627 98.200.000
Chi phí nguyên vật liệu chính dở dang cuối kỳ :
50.000.000 + 400.000.000
CPNVLCDDCK = —————————————–* 2.000 = 75.000.000 đồng
10.000 + 2.000
Chi phí vật liệu phụ dở dang cuối kỳ :
9.700.000 + 11.000.000
CPVLPDDCK = ——————————————*1.500 = 2.700.000 đồng
10.000 + 2.000 * 75%
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp :
CPNVLTTDDCK = 75.000.000 + 2.700.000 = 77.700.000 đồng
Chi phí nhân công trực tiếp dở dang cuối kỳ :
12.300.000 + 146.400.000
CPNCTTDDCK = ———————————————*1.500 = 20.700.000 đồng
10.000 + 2.000 * 75%
Chi phí sản xuất chung dở dang cuối kỳ :
3.000.000 + 98.200.000
CPSPDDCK = —————————————-*1.500 = 13.200.000 đồng
10.000 + 2.000 * 75%
Chi phí chế biến dở dang cuối kỳ :
Chi phí CBDDCK = 20.700.000 + 13.200.000 = 33.900.000
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ :
CPSXDDCK = 77.700.000 + 33.900.000 = 111.600.000
Tổng giá thành nhập kho :
Z = 75.000.000 + 655.600.000 – 111.600.000 = 619.000.000
Giá thanh đơn vị nhập kho :
619.000.000
Zđơn vị = ———————– = 61.900 đồng/sản phẩm
10.000
Nhập kho thành phẩm :
(13) Nợ 155 619.000.000
Có 154 619.000.000
LẬP PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Chỉ tiêu | CPNVLTT | CPNCTT | CPSXC | Tổng cộng |
DDĐK | 59.700.000 | 12.300.000 | 3.000.000 | 75.000.000 |
PSTK | 411.000.000 | 146.400.000 | 98.200.000 | 655.600.000 |
DDCK | 77.700.000 | 20.700.000 | 13.200.000 | 111.600.000 |
Tổng giá thành | 393.000.000 | 138.000.000 | 88.000.000 | 619.000.000 |
Giá thành đơn vị | 39.300 | 13.800 | 8.800 | 61.900 |
4. Bài 4 – Dạng bài tập kế toán xây dựng về kho vật liệu 3
BÀI GIẢI
Xuất kho vật liệu chính :
(1) Nợ 621 102.000.000
Có 1521 102.000.000
Tiền lương phải trả :
(2) Nợ 622 60.000.000
Nợ 627 20.000.000
Có 334 80.000.000
Các khoản trích theo lương phải trả :
(3) Nợ 622 13.200.000
Nợ 627 4.400.000
Nợ 334 6.800.000
Có 338 24.400.000
Xuất kho vật liệu phụ :
(4) Nợ 621 12.000.000
NỢ 627 400.000
Có 12.400.000
Trích khấu hao tài sản cố định :
(5) Nợ 627 9.400.000
Có 214 9.400.000
Dịch vụ mua ngoài chưa thanh toán :
(6) Nợ 627 12.000.000
Nợ 133 1.200.000
Có 331 13.200.000
Các chi phí phát sinh :
(7) Nợ 627 8.000.000
Nợ 133 800.000
CÓ 111 8.800.000
Nguyên vật liệu chính thừa :
(8) Nợ 621 (4.000.000)
Có 1521 (4.000.000)
Tập hợp chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ tại phân xưởng :
(8) a. Nợ 154 237.400.000
Có 621 110.000.000
Có 622 73.200.000
Có 627 54.200.000
Chi phí vật liệu chính dở dang cuối kỳ :
2.050.000 + 98.000.000
CPSPDDCK = —————————- *800 = 13.800.000
5.000 + 800
Chi phí vật liệu phụ dở dang cuối kỳ :
1.700.000 + 12.000.000
CPSPDDCK = —————————— *480 = 1.200.000
5.000 + 800 * 60%
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dở dang cuối kỳ :
Chi phí NVLTTDDCK = 13.800.000 + 1.200.000 = 15.000.000
Phế liệu thu hồi nhập kho :
(8) b. Nợ 152 2.150.000
Có 154 2.105.000
Tỏng giá thành nhập kho :
Z = 3.750.000 + 237.400.000 – 15.000.000 – 2.150.000 = 224.000.000
Giá thành đơn vị nhập kho :
224.000.000
Zđơn vị = ————————- = 44.800 đồng/sản phẩm
5.000
Nhập kho thành phẩm :
(8) c. Nợ 155 224.000.000
Có 154 224.000.000
LẬP PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Chỉ tiêu | CPNVLTT | CPNCTT | CPSXC | Tổng cộng |
DDĐK | 3.750.000 | 0 | 0 | 3.750.000 |
PSTK | 110.000.000 | 73.200.000 | 54.200.000 | 237.400.000 |
DDCK | 15.000.000 | 0 | 0 | 15.000.000 |
Phế liệu | 2.150.000 | 0 | 0 | 2.150.000 |
Tổng giá thành | 96.600.000 | 73.200.000 | 54.200.000 | 224.000.000 |
Giá thành đơn vị | 19.320 | 14.640 | 10.840 | 44.800 |
XEM THÊM: Hơn 60 Khoá học kế toán Online 0 hiệu quả hoàn phí
Trên đây các mẫu bài tập kế toán xây dựng có lời giải tham khảo mong rằng sẽ hữu ích cho các bạn đang làm kế toán xây dựng. Kế toán Việt Hưng tự hào là địa chỉ có thế mạnh trong đào tạo học kế toán xây dựng CAM KẾT ĐẦU RA không giới hạn số buổi học riêng với giáo viên 1 Kèm 1 trực tiếp qua Ultraviewer & Zalo Call.