Tạo lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 200

Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp. Phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. Vậy lập bảng cân đối kế toán theo TT 200 như nào? 

bảng cân đối kế toán
Cân đối kế toán theo thông tư 200

Quyết toán năm 2015, những doanh nghiệp áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15 sẽ chuyển sang thực hiện chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. Kế toán Việt Hưng hướng dẫn bạn lập bảng cân đối kế toán theo TT 200 trong bài viết dưới đây.

TẠO LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1. Nguyên tắc khi lập bảng cân đối kế toán theo TT 200

  • Khi lập và trình bày Bảng CĐKT phải tuân thủ các nguyên tắc chung về lập và trình bày Báo cáo tài chính
  • Trên bảng CĐKT, các khoản mục TS và Nợ phải trả phải được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn
  • Khi lập bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa các đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới trực thuộc không có tư cách pháp nhân. Đơn vị cấp trên phải thực hiện loại trừ tất cả số dư của các khoản mục phát sinh từ các giao dịch nội bộ. Như các khoản phải thu, phải trả, cho vay nội bộ…. giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới với nhau.
  • Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày trên bảng cân đối kế toán. Doanh nghiệp chủ động đánh lại số thứ tự của các chỉ tiêu theo nguyên tắc liên tục trong mỗi phần.

2. Cơ sở lập bảng cân đối kế toán theo TT 200

  • Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;
  • Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết;
  • Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước (để trình bày cột đầu năm).

3. Bảng cân đối kế toán 

Bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC trên excel.

Tên công ty: 
Địa chỉ : 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015
Chỉ tiêuMã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
12345

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

100Tổng của các chỉ tiêu (110+120+130+140+150)Tổng của các chỉ tiêu (110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110Tổng của các chỉ tiêu mã 111.112Tổng của các chỉ tiêu mã 111.112
1. Tiền111Nợ TK 111 112 113Nợ TK 111 112 113
2. Các khoản tương đương tiền112Nợ TK 1281 1288Nợ TK 1281 1288
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120Tổng của các chỉ tiêu mã 121 -123Tổng của các chỉ tiêu mã 121 -123
1. Chứng khoán và công cụ tài chính kinh doanh121Nợ TK 121Nợ TK 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2)122Có TK 2291 ( Ghi số âm )Có TK 2291 ( Ghi số âm )
3. Đầu tư ngắn hạn khác123Nợ TK 1281 1282 1288Nợ TK 1281 1282 1288
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130Tổng của các chỉ tiêu mã 131 -139Tổng của các chỉ tiêu mã 131 -139
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng131Nợ TK 131Nợ TK 131
2. Trả trước cho người bán132Nợ TK 331Nợ TK 331
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn133Nợ TK 1362 1363 1368Nợ TK 1362 1363 1368
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng134Nợ TK 337Nợ TK 337
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn135Nợ TK 1283Nợ TK 1283
6. Phải thu ngắn hạn khác136Nợ TK 1385 1388 334 338 141 244Nợ TK 1385 1388 334 338 141 244
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)137Có TK 2293 ( Ghi số âm )Có TK 2293 ( Ghi số âm )
8. Tài sản thiếu chờ xử lý139Nợ TK 1381Nợ TK 1381
IV. Hàng tồn kho
140Tổng của các chỉ tiêu mã 141-149Tổng của các chỉ tiêu mã 141-149
1. Hàng tồn kho141Nợ TK 151 152 153 154 155 156 157 158Nợ TK 151 152 153 154 155 156 157 158
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)149Có TK 2294 ( Ghi số âm )Có TK 2294 ( Ghi số âm )
V. Tài sản ngắn hạn khác
150Tổng của các chỉ tiêu mã 151-155Tổng của các chỉ tiêu mã 151-155
1. Chi phí trả trước ngắn hạn151Nợ TK 242Nợ TK 242
2. Thuế GTGT được khấu trừ152Nợ TK 133Nợ TK 133
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước153Nợ TK 333Nợ TK 333
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ154Nợ TK 171Nợ TK 171
5. Tài sản ngắn hạn khác155Nợ TK 2288Nợ TK 2288

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

200Tổng của các chỉ tiêu (210+220+230+240+250+260)Tổng của các chỉ tiêu (210+220+230+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
210Tổng của các chỉ tiêu từ mã 211-219Tổng của các chỉ tiêu từ mã 211-219
1. Phải thu dài hạn của khách hàng211Nợ TK 131Nợ TK 131
2. Trả trước cho người bán dài hạn212Nợ TK 331Nợ TK 331
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc213Nợ TK 1361Nợ TK 1361
4. Phải thu nội bộ dài hạn214Nợ TK 1632 1363 1368Nợ TK 1632 1363 1368
5. Phải thu về cho vay dài hạn215Nợ TK 1283Nợ TK 1283
6. Phải thu dài hạn khác216Nợ TK 1385 1388 334 338 141 244Nợ TK 1385 1388 334 338 141 244
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)219Có TK 2293 ( Ghi số âm )Có TK 2293 ( Ghi số âm )
II. Tài sản cố định
220Tổng của các chỉ tiêu (221+224+227)Tổng của các chỉ tiêu (221+224+227)
1. Tài sản cố định hữu hình221
– Nguyên giá222Nợ TK 211Nợ TK 211
– Giá trị hao mòn lũy kế (*)223Có TK 2141 ( Ghi số âm )Có TK 2141 ( Ghi số âm )
2. Tài sản cố định thuê tài chính224
– Nguyên giá225Nợ TK 212Nợ TK 212
– Giá trị hao mòn lũy kế (*)226Có TK 2142 ( Ghi số âm )Có TK 2142 ( Ghi số âm )
3. Tài sản cố định vô hình227
– Nguyên giá228Nợ TK 213Nợ TK 213
– Giá trị hao mòn lũy kế (*)229Có TK 2143 ( Ghi số âm )Có TK 2143 ( Ghi số âm )
III. Bất động sản đầu tư
230Tổng của các chỉ tiêu (231+232)Tổng của các chỉ tiêu (231+232)
– Nguyên giá231Nợ TK 217Nợ TK 217
– Giá trị hao mòn lũy kế (*)232Có TK 2147 ( Ghi số âm )Có TK 2147 ( Ghi số âm )
IV. Tài sản dài hạn dở dang
240Tổng của các chỉ tiêu (241+242)Tổng của các chỉ tiêu (241+242)
1. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn241Nợ TK 154 , Có TK 2294Nợ TK 154 , Có TK 2294
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang242Nợ TK 241Nợ TK 241
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250Tổng của các chỉ tiêu (251-255)Tổng của các chỉ tiêu (251-255)
1. Đầu tư vào công ty con251Nợ TK 221
2. Đầu tư vào công tư liên kết, liên doanh252Nợ TK 222Nợ TK 222
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác253Nợ TK 2281Nợ TK 2281
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)254Có TK 2292 ( Ghi số âm )Có TK 2292 ( Ghi số âm )
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn255Nợ TK 1281 1282 1288Nợ TK 1281 1282 1288
VI. Tài sản dài hạn khác
260Tổng của các chỉ tiêu (261-268)Tổng của các chỉ tiêu (261-268)
1. Chi phí trả trước dài hạn261Nợ TK 242Nợ TK 242
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại262Nợ TK 243Nợ TK 243
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn263Nợ TK 1534 Có TK 2294Nợ TK 1534 Có TK 2294
4. Tài sản dài hạn khác268Nợ TK 2288Nợ TK 2288
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)270Tổng của mã 100+200Tổng của mã 100+200
NGUỒN VỐN

C – NỢ PHẢI TRẢ

300Tổng của các chỉ tiêu (310+330)Tổng của các chỉ tiêu (310+330)
I. Nợ ngắn hạn
310Tổng của các chỉ tiêu (311-324)Tổng của các chỉ tiêu (311-324)
1. Phải trả người bán ngắn hạn311Có TK 331Có TK 331
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn312Có TK 131Có TK 131
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước313Có TK 333Có TK 333
4. Phải trả người lao động314Có TK 334Có TK 334
5. Chi phí phải trả ngắn hạn315Có TK 335Có TK 335
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn316Có TK 3362 3363 3368Có TK 3362 3363 3368
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng317Có TK 337Có TK 337
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn318Có TK 3387Có TK 3387
9. Phải trả ngắn hạn khác319Có TK 338 138 344Có TK 338 138 344
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn320Có TK 341 34311Có TK 341 34311
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn321Có TK 352Có TK 352
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi322Có TK 353Có TK 353
13. Quỹ bình ổn giá323Có TK 357Có TK 357
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ324Có TK 171Có TK 171
II. Nợ dài hạn
330Tổng của các chỉ tiêu (331-343)Tổng của các chỉ tiêu (331-343)
1. Phải trả người bán dài hạn331Có TK 331Có TK 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn332Có TK 131Có TK 131
3. Chi phí phải trả dài hạn333Có TK 335Có TK 335
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh334Có TK 3361Có TK 3361
5. Phải trả nội bộ dài hạn335Có TK 3362 3363 3368Có TK 3362 3363 3368
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn336Có TK 3387Có TK 3387
7. Phải trả dài hạn khác337Có TK 338 334Có TK 338 334
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn338Có TK 341 và số dư có TK34311 trừ dư nợ TK 34312 cộng dư có TK 34313Có TK 341 và số dư có TK34311 trừ dư nợ TK 34312 cộng dư có TK 34313
9. Trái phiếu chuyển đổi339Có TK 3432Có TK 3432
10. Cổ phiếu ưu đãi340Có TK 41112Có TK 41112
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả341Có TK 347Có TK 347
12. Dự phòng phải trả dài hạn342Có TK 352Có TK 352
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ343Có TK 356Có TK 356

D – VỐN CHỦ SỞ HỮU

400Tổng của các chỉ tiêu (410+430)Tổng của các chỉ tiêu (410+430)
I. Vốn chủ sở hữu
410Tổng của các chỉ tiêu (411+412-421+422)Tổng của các chỉ tiêu (411+412-421+422)
1. Vốn góp của chủ sở hữu411
 – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết411aCó TK 41111Có TK 41111
 – Cổ phiếu ưu đãi411bCó TK 41112Có TK 41112
2. Thặng dư vốn cổ phần412Có TK 4112Có TK 4112
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu413Có TK 4113Có TK 4113
4. Vốn khác của chủ sở hữu414Có TK 4118Có TK 4118
5. Cổ phiếu quỹ (*)415Nợ TK 419 ( Ghi số âm )Nợ TK 419 ( Ghi số âm )
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản416Có hoặc Nợ TK 412Có hoặc Nợ TK 412
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái417Có hoặc nợ TK 413Có hoặc nợ TK 413
8. Quỹ đầu tư phát triển418Có TK 414Có TK 414
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp419Có TK 417Có TK 417
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu420Có TK 418Có TK 418
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối421
– LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước421aCó hoặc nợ TK 4211Có hoặc nợ TK 4211
– LNST chưa phân phối kỳ này421bCó hoặc nợ TK 4212Có hoặc nợ TK 4212
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB422Có TK 441Có TK 441
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430Tổng của các chỉ tiêu (431-432)Tổng của các chỉ tiêu (431-432)
1. Nguồn kinh phí431Chênh lệch Có TK 461 trừ Nợ TK 161Chênh lệch Có TK 461 trừ Nợ TK 161
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ432Có TK 466Có TK 466
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)440Tổng của các chỉ tiêu (300+400)
HN, ngày … tháng … Năm
Kế toán trưởng
( Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
( Ký, ghi rõ họ tên)
Lưu ý :
Ngắn hạn là dưới 12 tháng
Dài hạn trên 12 tháng
Kế toán Việt Hưng đã trình bày chi tiết cách tạo lập bảng cân đối kế toán theo TT 200. Các bạn tham khảo tài liệu để vận dụng khi cần nhé. Mọi thắc mắc cần giải đáp xin liên hệ: 098.868.0223 – 091.292.9959 – 098.292.9939 để được tư vấn miễn phí – chuyên sâu TẤT TẦN TẬT mọi vấn đề.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *