Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 mới nhất năm 2017

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC. Được áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thay thế cho hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC trước đây. Thông tư 133/2016/TT-BTC được áp dụng từ ngày 01/01/2017

Thông tư 133/2016/TT-BTC và Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Thông tư 133/2016/TT-BTC và Quyết định 48/2006/QĐ-BTC

Tham khảo:

Mẹo nhớ bảng hệ thống tài khoản kế toán nhanh nhất

Tài khoản kế toán là gì? Hệ thống Tài khoản kế toán

Hệ thống TKKT theo Thông tư 133

Danh mục Hệ thống tài khoản theo thông tư 133/2016/TT-BTC

  Số hiệu TKTÊN TÀI KHOẢN
Cấp

1

2

3

LOẠI TÀI KHOẢN 1

111  

Tiền mặt

1111Tiền Việt Nam
1112Ngoại tệ
112  Tiền gửi Ngân hàng
1121Tiền Việt Nam
1122Ngoại tệ
121  Chứng khoán kinh doanh
128  

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

1281Tiền gửi có kỳ hạn
1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131  Phải thu của khách hàng
133  Thuế GTGT được khấu trừ
1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ
1332Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136  

Phải thu nội bộ

1361Phải thu nội bộ vốn  kinh doanh của đơn vị trực thuộc
1368Phải thu nội bộ khác
138  

Phải thu khác

1381Tài sản thiếu chờ xử lý
1386Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1388Phải thu khác
141  Tạm ứng
151  Hàng mua đang đi đường
152  Nguyên liệu, vật liệu
153  Công cụ, dụng cụ
154  Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155  Thành phẩm
156  Hàng hoá
157  Hàng gửi đi bán

LOẠI TÀI KHOẢN 2

211  

Tài sản cố định

2111TSCĐ hữu hình
2112TSCĐ thuê tài chính
2113TSCĐ vô hình
214  

Hao mòn TSCĐ

2141Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143Hao mòn TSCĐ vô hình
2147Hao mòn bất động sản đầu tư
217  

Bất động sản đầu tư

228  

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

2281Đầu tư vào Công ty Liên doanh ,liên kết
2288Đầu tư khác
229  

Dự phòng tổn thất tài sản

2291Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292Dự phòng tổn thất đầu tư và đơn vị khác
2293Dự phòng buộc phải thu rất khó đòi
2294Dự phòng hàng tồn kho giảm giá
241  

Xây dựng cơ bản dở dang

2411Mua sắm TSCĐ
2412Xây dựng cơ bản dở dang
2413Sửa chữa lớn TSCĐ
242  

Chi phí trả trước

LOẠI TÀI KHOẢN 3

NỢ PHẢI TRẢ
331  Phải trả cho người bán
333  

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311Thuế GTGT đầu ra
33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333Thuế xuất, nhập khẩu
3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335Thuế thu nhập cá nhân
3336Thuế tài nguyên
3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381Thuế bảo vệ môi trường
33382Các loại thuế khác
3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334  Phải trả người lao động
335  Chi phí phải trả
336  

Phải trả nội bộ

3361Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3368Phải trả nội bộ khác
338  

Phải trả, phải nộp khác

3381Tài sản thừa chờ giải quyết
3382Kinh phí công đoàn
3383Bảo hiểm xã hội
3384Bảo hiểm y tế
3385Bảo hiểm thất nghiệp
3386Nhận ký quỹ, ký cược
3387Doanh thu chưa thực hiện
3388Phải trả, phải nộp khác
341  

Vay và nợ thuê tài chính

3411Các khoản đi vay
3412Nợ thuê tài chính
352  

Dự phòng phải trả

3521Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa
3522Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3524Dự phòng phải trả khác
353  

Quỹ khen thưởng phúc lợi

3531Quỹ khen thưởng
3532Quỹ phúc lợi
3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356  

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562Quỹ PTKH và CN đã hình thành TSCĐ

LOẠI TÀI KHOẢN 4

VỐN CHỦ SỞ HỮU
411  Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111Vốn góp của chủ sở hữu
4112Thặng dư vốn cổ phần
4118Vốn khác
413  Chênh lệch tỷ giá hối đoái
418  Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419  Cổ phiếu quỹ
421  Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211Của năm trước
4212Của năm nay

 

LOẠI TÀI KHOẢN 5

 
DOANH THU
511  

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

5111Doanh thu bán hàng hóa
5112Doanh thu bán các thành phẩm
5113Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118Doanh thu khác
515  Doanh thu hoạt động tài chính

LOẠI TÀI KHOẢN 6

CHI PHÍ SẢN XUẤT, KD
611  Mua hàng
631  Giá thành sản xuất
632  Giá vốn hàng bán
635  Chi phí tài chính
642  Chi phí quản lý kinh doanh
6421Chi phí bán hàng
6422Chi phí quản lý doanh nghiệp

LOẠI TÀI KHOẢN 7

THU NHẬP KHÁC
711  Thu nhập khác

LOẠI TÀI KHOẢN 8

CHI  PHÍ  KHÁC
811  Chi phí khác
821  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

LOẠI TÀI KHOẢN 9

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911  

Xác định kết quả kinh doanh

Để hiểu rõ hơn về hệ thống kế toán theo thông tư 133 các bạn có thể liên hệ với chúng tôi, công ty kế toán Việt Hưng sẽ giải đáp tất cả mọi thắc mắc của bạn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *