Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên mới nhất năm 2017

Thuế suất thuế tài nguyên tăng 2-5%

images1427494 khai thac khoang san

​Theo thông tin từ Tổng cục Hải quan, từ ngày 01/7/2016, Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH13 về việc ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên bắt đầu có hiệu lực thi hành.

Theo đó, thuế suất thuế tài nguyên theo biểu mức thuế đối với nhóm khoáng sản kim loại như sau:

– Sắt: tăng từ 12% lên 14%

– Măng gan: tăng từ 11% lên 14%

– Ti-tan: tăng từ 16% lên 18%

– Vàng: tăng từ 15% lên 17%

– Đất hiếm: tăng từ 15% lên 18%

– Bạch kim, bạc, thiếc: tăng từ 10% lên 12%

– Vônphờram, ăng-ti-moan: Tăng từ 18% lên 20%

– Chì, kẽm: tăng từ 10% lên 15%

– Nhôm, Bôxít: vẫn giữ nguyên mức 12%

– Đồng: tăng từ 13% lên 15%

– Niken: vẫn giữ nguyên mức 10%

– Khoáng sản kim loại khác (bao gồm cả côban, môlipđen, thủy ngân, manhê, vanadi): tăng từ 10% lên 15%

Đồng thời, Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH13 quy định biểu mức thuế suất tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại; sản phẩm của rừng tự nhiên; hải sản tự nhiên; nước thiên nhiên; yến sào thiên nhiên và một số tài nguyên khác; dầu thô và khí thiên nhiên, khí than.

Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên mới nhất như sau:

  1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT

Nhóm, loại tài nguyên

Thuế suất (%)

IKhoáng sản kim loại 
1Sắt14
2Măng-gan14
3Ti-tan (titan)18
4Vàng17
5Đất hiếm18
6Bạch kim, bạc, thiếc12
7Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)20
8Chì, kẽm15
9Nhôm, Bô-xít (bouxite)12
10Đồng15
11Ni-ken (niken)10
12Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)15
13Khoáng sản kim loại khác15
IIKhoáng sản không kim loại
1Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình7
2Đá, sỏi10
3Đá nung vôi và sản xuất xi măng10
4Đá hoa trắng15
5Cát15
6Cát làm thủy tinh15
7Đất làm gạch15
8Gờ-ra-nít (granite)15
9Sét chịu lửa13
10Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)15
11Cao lanh13
12Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật13
13Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)10
14A-pa-tít (apatit)8
15Séc-păng-tin (secpentin)6
16Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò10
17Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên12
18Than nâu, than mỡ12
19Than khác10
20Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)27
21E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen25
22A-dít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz)18
23Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite)18
24Khoáng sản không kim loại khác10
IIISản phẩm của rừng tự nhiên 
1Gỗ nhóm I35
2Gỗ nhóm II30
3Gỗ nhóm III20
4Gỗ nhóm IV18
5Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác12
6Cành, ngọn, gốc, rễ10
7Củi5
8Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô10
9Trầm hương, kỳ nam25
10Hồi, quế, sa nhân, thảo quả10
11Sản phẩm khác của rừng tự nhiên5
IVHải sản tự nhiên 
1Ngọc trai, bào ngư, hải sâm10
2Hải sản tự nhiên khác2
VNước thiên nhiên 
1Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp10
2Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện5
3Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này
3.1Sử dụng nước mặt
aDùng cho sản xuất nước sạch1
bDùng cho mục đích khác3
3.2Sử dụng nước dưới đất
aDùng cho sản xuất nước sạch5
bDùng cho mục đích khác8
VIYến sào thiên nhiên20
VIITài nguyên khác10
  1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên: dầu thô và khí thiên nhiên, khí than
STT

Sản lượng khai thác

Thuế suất (%)

Dự án khuyến khích đầu tư

Dự án khác
IĐối với dầu thô  
1Đến 20.000 thùng/ngày710
2Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày912
3Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày1114
4Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày1319
5Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày1824
6Trên 150.000 thùng/ngày2329
IIĐối với khí thiên nhiên, khí than  
1Đến 5 triệu m3/ngày12
2Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày35
3Trên 10 triệu m3/ngày610

Tải về: Nghi-dinh-ve-thue-tai-nguyen

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *