Ví dụ minh họa lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất

Bạn đang băn khoăn cách trình bày báo cáo tài chính hợp nhất? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây, Kế toán Việt Hưng sẽ đưa ra ví dụ minh họa và trình bày BCTC hợp nhất.

Báo cáo tài chính hợp nhất

Báo cáo tài chính hợp nhất là báo cáo tài chính của một tập đoàn; được trình bày như báo cáo tài chính của một doanh nghiệp. Báo cáo này được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo của công ty mẹ và các công ty con.

Ví dụ minh họa và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất

>> DOWNLOAD MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 

Ví dụ: Hợp nhất kinh doanh qua nhiều giai đoạn – Trường hợp khoản đầu tư ban đầu được coi như một khoản đầu tư vào công ty liên kết.

Ngày 31/12/2018, khoản đầu tư ban đầu 20% vào công ty A đã được trình bày trong Báo cáo tài chính hợp nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu. Theo đó, khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu với giá gốc là 35 tỷ đồng và được điều chỉnh tăng tương ứng với phần lợi nhuận trong kết quả kinh doanh của công ty liên kết là 12 tỷ đồng (20%x 60 tỷ đồng). Báo cáo tài chính hợp nhất của nhà đầu tư tại ngày 31/12/2018, trước khi việc mua thêm 60% vốn cả công ty A như sau (Đơn vị tính: triệu đng):

Bút toán điều chỉnh giá trị khoản đầu tư theo phương pháp vốn chủ sở hữu

Nợ Đầu tư vào công ty liên kết

Có Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết

12.000

12.000

Bảng Cân đi kế toán hợp nhất tại 31/12/2018 của nhà đầu tư trước khi đạt được quyền kiểm soát đi với công ty A

Tiền và các khoản phải thu

Đầu tư vào công ty liên kết (theo phương pháp vốn chủ)

Cộng

Vốn cổ phần

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Cộng

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất năm 2018

Phần Lãi, lỗ trong công ty liên doanh, liên kết

265.000

47.000

312.000

300.000

12.000

312.000

 

12.00

Việc lp Báo cáo tài chính tại ngày 1/1/2019 được thực hiện 

 (1) Xác định li thế thương mại:
  • Lợi thế thương mại khi đầu tư vào công ty A là 128.000.
(2) Bút toán điều chỉnh

a) Ghi nhận khoản đầu tư vào công ty liên kết trước đây theo phương pháp vốn chủ sở hữu:

Nợ đầu tư vào công ty con (công ty liên kết trước đây)

Có LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

12.000

12.000

b) Tại ngày 1/1/2019, ngày nhà đầu tư kiểm soát công ty A. Giá trị thị trường cổ phiếu của công ty A là 60.000đ/cp, giá trị khoản đầu tư vào công ty A là 60 tỷ đồng. Trên Báo cáo tài chính hợp nhất, nhà đầu tư phải ghi nhận khoản lãi là chênh lệch giữa giá trị khoản đầu tư theo giá trị hợp lý và giá trị khoản đầu tư theo phương pháp vốn chủ sở hữu (47 tỷ đồng) trên Báo cáo tài chính hợp nhất tại

Nợ Đầu tư vào công ty con

Có Doanh thu hoạt động tài chính

13.000

13.000

c) Loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con

Nợ Vốn góp của chủ sở hữu (50.000 x80%)

Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (90.000 x80%)

Nợ Bất động sản đầu tư

Nợ Lợi thế thương mại

Có Đầu tư vào công ty con

Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát

40.000

72.000

50.000

128.000

280.000

10.000

d) Tách lợi ích cổ đông không kiểm soát

Nợ Vốn góp của chủ sở hữu (50.000 x20%)

Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (90.000 x20%)

Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát

10.000

18.000

28.000

Tổng Lợi ích cổ đông không kiểm soát sau 2 bút toán trên là 38.000

e) Bút toán kết chuyển: Do điều chỉnh khoản đầu tư theo giá trị hợp lý làm phát sinh khoản lãi 13.000 được ghi nhận là doanh thu hoạt động tài chính. Vì vậy phải kết chuyển khoản lãi sau thuế lên lợi nhuận sau thuế chưa phân phối của Bảng cân đối kế toán hợp nhất

Nợ Lợi nhuận sau thuế (BCKQHĐKD)

Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (BCĐKT)

13.000

13.000

Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất tại ngày 1/1/2019 

Công ty mẹCông ty con AĐiều chỉnhHợp nhất
Nợ
Tiền mặt và các khoản phải thu45.00080.000125.000
Đầu tư vào công ty con255.00012.000a

13.000b

280.000c
Bất động sản đầu tư60.00050.000c110.000
Lợi thế thương mại128.000c128.000
Cộng300.000140.000  363.000
Vốn cổ phần300.00050.00040.000c

10.000đ

300.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước90.00072.000c

18.000đ

12.000a12.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này13.000e13.000
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát10.000c

28.000đ

38.000
Cộng300.000140.000  363.000
Doanh thu hoạt động tài chính13.000b13.000
Lợi nhuận sau thuế13.000e13.000
Cộng  356.000356.000 

Hy vọng thông qua ví dụ minh họa về cách trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. Bạn đọc sẽ có thêm kiến thức khi xử lý nghiệp vụ này. Chúc các bạn thành công. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *